委任统治 wěirèn tǒngzhì
volume volume

Từ hán việt: 【uy nhiệm thống trị】

Đọc nhanh: 委任统治 (uy nhiệm thống trị). Ý nghĩa là: uỷ trị (sau đại chiến Thế giới thứ nhất, nước thắng trận được thống trị nước bại trận).

Ý Nghĩa của "委任统治" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

委任统治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. uỷ trị (sau đại chiến Thế giới thứ nhất, nước thắng trận được thống trị nước bại trận)

第一次世界大战后,由国际联盟指定某一强国统治原属某一战败国的殖民地,这种统治叫做委任统治是帝国主义统治殖民地的一种方式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委任统治

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng 英明 yīngmíng 统治 tǒngzhì zhe de 王国 wángguó

    - Nữ hoàng đang cai trị vùng đất của mình một cách thông minh.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn wěi zuò 任务 rènwù

    - Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 委屈 wěiqū 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.

  • volume volume

    - 单于 chányú 统治 tǒngzhì zhe 北方 běifāng 大地 dàdì

    - Vua Hung Nô cai trị vùng đất phía bắc.

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • volume volume

    - 宏扬 hóngyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Phát huy văn hóa truyền thống là trách nhiệm của chúng ta.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 统治 tǒngzhì 这个 zhègè 市场 shìchǎng

    - Anh ấy mong muốn khống chế thị trường này.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao