Đọc nhanh: 统治者 (thống trị giả). Ý nghĩa là: người thống trị. Ví dụ : - 统治者决定不向其他国家求援。 Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
统治者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thống trị
任
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统治者
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 独裁统治
- độc tài thống trị
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 或者 一双 沃尔夫 长统袜
- Có thể là một đôi vớ của Wolford.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
统›
者›