Đọc nhanh: 管辖 (quản hạt). Ý nghĩa là: quản hạt; quản lý; cai quản; thuộc quyền; dưới quyền; lỵ, cai trị. Ví dụ : - 管辖范围 phạm vi quản lý. - 直辖市由国务院直接管辖。 thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
管辖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quản hạt; quản lý; cai quản; thuộc quyền; dưới quyền; lỵ
管理;统辖 (人员、事务、区域、案件等)
- 管辖 范围
- phạm vi quản lý
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
✪ 2. cai trị
凭借政权来控制、管理国家或地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管辖
- 管辖 范围
- phạm vi quản lý
- 直辖市 由 国务院 直接 管辖
- thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 谁 来 管辖 这个 部门 ?
- Ai sẽ quản lý bộ phận này?
- 她 管辖 着 销售 团队
- Cô ấy quản lý đội ngũ bán hàng.
- 这个 地区 归 地委 管辖
- Khu vực này thuộc sự quản lý của ủy ban khu vực.
- 此地 由 警方 管辖
- Nơi này do cảnh sát quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
辖›