Đọc nhanh: 总揽 (tổng lãm). Ý nghĩa là: nắm toàn bộ; nắm toàn diện. Ví dụ : - 总揽大权 nắm toàn bộ quyền hành
总揽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm toàn bộ; nắm toàn diện
全面掌握
- 总揽大权
- nắm toàn bộ quyền hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总揽
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 总揽大权
- nắm toàn bộ quyền hành
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
揽›