Đọc nhanh: 至高统治权 (chí cao thống trị quyền). Ý nghĩa là: chủ quyền, quyền lực tối cao.
至高统治权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ quyền
sovereignty
✪ 2. quyền lực tối cao
supreme power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至高统治权
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 的 成绩 逮至 了 最高 水平
- Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 的 政治 地位 很 高
- Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
治›
统›
至›
高›