Đọc nhanh: 统领 (thống lĩnh). Ý nghĩa là: thống lĩnh, quan thống lĩnh; sĩ quan thống lĩnh; thống lãnh, tổng quản lý. Ví dụ : - 统领各路人马。 thống lĩnh binh ngựa các nơi.
统领 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thống lĩnh
统辖率领
- 统领 各路人马
- thống lĩnh binh ngựa các nơi.
✪ 2. quan thống lĩnh; sĩ quan thống lĩnh; thống lãnh
统领人马的军官
✪ 3. tổng quản lý
统一管理; 全面管理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统领
- 统一 领导
- thống nhất lãnh đạo
- 统领 各路人马
- thống lĩnh binh ngựa các nơi.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 总统 访问 了 邻国 的 领导
- Tổng thống đã thăm hỏi lãnh đạo nước láng giềng.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 这家 公司 统治 了 技术 领域
- Công ty này chi phối lĩnh vực công nghệ.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
领›