Đọc nhanh: 统属 (thống thuộc). Ý nghĩa là: lệ thuộc; chi phối (cấp trên quản lý cấp dưới, cấp dưới lệ thuộc cấp trên.). Ví dụ : - 统属关系 quan hệ lệ thuộc. - 彼此不相统属 đôi bên không lệ thuộc nhau.
统属 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệ thuộc; chi phối (cấp trên quản lý cấp dưới, cấp dưới lệ thuộc cấp trên.)
上级统辖下级,下级隶属于上级
- 统属 关系
- quan hệ lệ thuộc
- 彼此 不 相统属
- đôi bên không lệ thuộc nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统属
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 统属 关系
- quan hệ lệ thuộc
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 彼此 不 相统属
- đôi bên không lệ thuộc nhau.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
统›