Đọc nhanh: 娓娓动听 (vỉ vỉ động thính). Ý nghĩa là: nói một cách dễ chịu và quyến rũ (thành ngữ), ăn nói lọt vành.
娓娓动听 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói một cách dễ chịu và quyến rũ (thành ngữ)
to speak in a pleasant and captivating manner (idiom)
✪ 2. ăn nói lọt vành
形容讲话生动好听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娓娓动听
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 喜鹊 的 叫声 很 动听
- Tiếng hót của chim khách rất hay.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
- 那些 所谓 的 道理 不过 是 娓娓动听 的 空谈
- những chuyện đó chẳng qua chỉ là nói linh tinh cho vui tai.
- 娓娓动听
- êm tai
- 娓娓动听
- nói dịu dàng êm tai; ăn nói duyên dáng
- 他 演讲 得 如此 动听
- Bài phát biểu của anh ấy rất cuốn hút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
听›
娓›
sinh động như thật; như thật; sống động
vang quanh xà nhà ba ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát)
ba hoa chích choè; ba hoa thiên địa; ba hoa xích thố; ba hoabông pháo
châu tròn ngọc sáng; tiếng hát hay lời văn đẹp uyển chuyển; du dương thánh thót