Đọc nhanh: 绕梁三日 (nhiễu lương tam nhật). Ý nghĩa là: vang quanh xà nhà ba ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát).
绕梁三日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vang quanh xà nhà ba ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát)
reverberates around the rafters for three days (idiom); fig. sonorous and resounding (esp. of singing voice)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕梁三日
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 考试 后 三日 出榜
- sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 吾 日 三 省吾身
- Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần
- 他 的 抵达 日期 定 在 了 下 周三
- Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
日›
梁›
绕›
dư âm còn văng vẳng bên tai (tiếng ca đã dứt nhưng dư âm vẫn còn văng vẳng.)
nói một cách dễ chịu và quyến rũ (thành ngữ)ăn nói lọt vành
châu tròn ngọc sáng; tiếng hát hay lời văn đẹp uyển chuyển; du dương thánh thót
Trầm Bổng, Du Dương (Âm Thanh)
xem 一倡 三歎 | 一倡 三叹
vang tận mây xanh