Đọc nhanh: 珠圆玉润 (châu viên ngọc nhuận). Ý nghĩa là: châu tròn ngọc sáng; tiếng hát hay lời văn đẹp uyển chuyển; du dương thánh thót.
珠圆玉润 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châu tròn ngọc sáng; tiếng hát hay lời văn đẹp uyển chuyển; du dương thánh thót
像珠子那样圆,像玉石那样滑润形容歌声婉转优美或文字流畅明快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠圆玉润
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 浑圆 的 珍珠
- Hạt châu rất tròn.
- 这块 玉 温润 细腻
- Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.
- 他 的 书法 圆润 有力
- chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
- 这个 圆珠笔 是 我 的
- Cái bút bi này là của tôi.
- 我 买 了 一些 圆珠笔
- Tớ đã mua một vài chiếc bút bi.
- 这些 圆珠笔 零售价 为 70 便士
- Giá bán lẻ của những cây bút bi này là 70 pence.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
润›
玉›
珠›
dư âm còn văng vẳng bên tai (tiếng ca đã dứt nhưng dư âm vẫn còn văng vẳng.)
nói một cách dễ chịu và quyến rũ (thành ngữ)ăn nói lọt vành
Trầm Bổng, Du Dương (Âm Thanh)
vang quanh xà nhà ba ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát)
gọn gàng; gãy gọn; không rườm rà (vốn chỉ gốc sen không đâm cành, nay chỉ văn chương gãy gọn)