Đọc nhanh: 余音绕梁 (dư âm nhiễu lương). Ý nghĩa là: dư âm còn văng vẳng bên tai (tiếng ca đã dứt nhưng dư âm vẫn còn văng vẳng.).
余音绕梁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư âm còn văng vẳng bên tai (tiếng ca đã dứt nhưng dư âm vẫn còn văng vẳng.)
歌唱停止后,余音好像还在绕着屋梁回旋,形容歌声或音乐优美,耐人回味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余音绕梁
- 《 毛诗 音义 》
- "Mao thi âm nghĩa"
- 余音袅袅
- âm thanh ngân nga mãi.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
梁›
绕›
音›
vang quanh xà nhà ba ngày (thành ngữ); (nghĩa bóng) cao vút và vang dội (đặc biệt là giọng hát)
châu tròn ngọc sáng; tiếng hát hay lời văn đẹp uyển chuyển; du dương thánh thót
Trầm Bổng, Du Dương (Âm Thanh)
nói một cách dễ chịu và quyến rũ (thành ngữ)ăn nói lọt vành
xem 一倡 三歎 | 一倡 三叹
lời nói còn văng vẳng bên tai
rõ ràng; êm dịu; ấm áp (giọng nói và giọng hát)
Kéo Dài, Hồi Lâu Không Ngớt
Không ngừng bên tai