Đọc nhanh: 十三日 (thập tam nhật). Ý nghĩa là: ngày mười ba của một tháng.
十三日 khi là Từ chỉ thời gian (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày mười ba của một tháng
thirteenth day of a month
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十三日
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
十›
日›