Đọc nhanh: 抑扬顿挫 (ức dương đốn toả). Ý nghĩa là: trầm bổng; du dương (âm thanh). Ví dụ : - 横折竖撇捺,端端正正中国字;抑扬顿挫音,慷慨激昂中国话 Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
抑扬顿挫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trầm bổng; du dương (âm thanh)
(声音) 高低起伏和停顿转折
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑扬顿挫
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 这 可不是 抑扬 格 五音 步
- Đó không phải là iambic pentameter!
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 今天 我 只 吃 了 一顿饭
- Hôm nay tôi chỉ ăn một bữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
抑›
挫›
顿›