Đọc nhanh: 拜识 (bái thức). Ý nghĩa là: làm quen; kết thân; diện kiến; biết (kính ngữ). Ví dụ : - 拜识尊颜 diện kiến tôn nhan. - 闻名已久,无缘拜识 nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
拜识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm quen; kết thân; diện kiến; biết (kính ngữ)
敬辞,结识
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜识
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
识›