Đọc nhanh: 行动纲领 (hành động cương lĩnh). Ý nghĩa là: kế hoạch hành động, chương trình hành động.
行动纲领 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch hành động
action plan
✪ 2. chương trình hành động
program of action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行动纲领
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
纲›
行›
领›