Đọc nhanh: 提要 (đề yếu). Ý nghĩa là: lược thuật trọng điểm; những điều tóm tắt, trọng điểm được nêu ra.
提要 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lược thuật trọng điểm; những điều tóm tắt
从全书或全文提出要点
✪ 2. trọng điểm được nêu ra
提出来的要点 (也常用做书名,如《四库全书总目提要》)
So sánh, Phân biệt 提要 với từ khác
✪ 1. 提要 vs 提纲
"提要" là ý chính của một cuốn sách hoặc bài báo, với tiền đề rằng cuốn sách hoặc bài báo đó đã được viết ra.
"提纲" là những điểm chính của nội dung chuẩn bị trước khi nói, viết sách, viết bài, còn bài phát biểu đăng hay sách, bài viết thì không biết.
"提要" của một cuốn sách hoặc bài báo có thể được xuất bản cùng lúc với cuốn sách hoặc bài báo, nhưng "提纲" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提要
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 他 需要 提交 五篇 论文
- Anh ấy cần nộp năm bài luận văn.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 他 提供 了 重要 的 见证
- Anh ấy đã cung cấp chứng cứ quan trọng.
- 什么 东西 都 要 喜提 一下
- Việc gì thì cũng phải cân nhắc một chút.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
要›
Đề Cương
toát yếu; tóm tắt; tóm lượcbản tóm tắt
đề cương; kế hoạch; đề mục; mục lục; bảng tóm tắt; bảng trích yếu; cương mục
đề cươngđại cương (thường dùng làm tên sách hoặc văn kiện); cương yếu
Đề Cương
yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách)vắn tắt
Cương Lĩnh
Đại Cương, Dàn Ý, Đề Cương