Đọc nhanh: 共同纲领 (cộng đồng cương lĩnh). Ý nghĩa là: chương trình chung, chương trình chính thức của đảng cộng sản sau năm 1949, được coi là kế hoạch quốc gia tạm thời, cương lĩnh chung.
共同纲领 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chương trình chung
common program
✪ 2. chương trình chính thức của đảng cộng sản sau năm 1949, được coi là kế hoạch quốc gia tạm thời
formal program of the communist party after 1949, that served as interim national plan
✪ 3. cương lĩnh chung
总的原则、要点; 总的纲领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共同纲领
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 双方 经 协商 有 了 共同语言
- Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.
- 应该 协定 一个 共同 的 纲领
- phải định ra một cương lĩnh chung.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 同志 们 的 好意 , 我 十分 领情
- tấm lòng tốt của các đồng chí, tôi vô cùng cảm kích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
同›
纲›
领›