Đọc nhanh: 纨绔子弟 (hoàn khố tử đệ). Ý nghĩa là: con trai theo chủ nghĩa khoái lạc của cha mẹ giàu có.
纨绔子弟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con trai theo chủ nghĩa khoái lạc của cha mẹ giàu có
hedonistic son of rich parents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纨绔子弟
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 嫡传 弟子
- học trò đích truyền
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弟›
纨›
绔›
vương tôn công tử; con vua cháu chúacon dòng cháu dõi
cậu ấm; công tử bột; con ông cháu cha; công tử (con gia đình giàu có)
Con em nhà giàu nhà quan; ăn no ở không; chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết cao lương chi tử 膏粱之子. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ; nọa nhược vô mưu 夏侯楙乃膏粱子弟; 懦弱無謀 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý;
công tử nhà giàu; công tử bột
hỗn thế ma vương; ma vương hại đời; quỷ trong thời loạn (ví với kẻ gian ác chuyên làm hại nhân dân.)
thái tuế; công tử bột; công tử nhà giàu