Đọc nhanh: 公子哥儿 (công tử ca nhi). Ý nghĩa là: cậu ấm; công tử bột; con ông cháu cha; công tử (con gia đình giàu có).
公子哥儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cậu ấm; công tử bột; con ông cháu cha; công tử (con gia đình giàu có)
原称官僚和有钱人家不知人情世故的子弟,后泛指娇生惯养的年轻男子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公子哥儿
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
- 他们 喜欢 在 公园 里 玩儿
- Họ thích chơi trong công viên.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 留 大胡子 的 未必 是 关公 , 没准儿 是 拉登
- Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden
- 我带 儿子 去 公园
- Tôi đưa con trai đi công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
公›
哥›
子›
vương tôn công tử; con vua cháu chúacon dòng cháu dõi
Con em nhà giàu nhà quan; ăn no ở không; chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết cao lương chi tử 膏粱之子. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ; nọa nhược vô mưu 夏侯楙乃膏粱子弟; 懦弱無謀 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý;
con trai theo chủ nghĩa khoái lạc của cha mẹ giàu có