Đọc nhanh: 子弟 (tử đệ). Ý nghĩa là: con cháu; con em; con nhà, lớp con em; thế hệ sau. Ví dụ : - 职工子弟 con em công nhân viên chức. - 子弟兵 đội quân con em. - 工农子弟 con em công và nông dân
子弟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con cháu; con em; con nhà
弟弟、儿子、侄子等
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
✪ 2. lớp con em; thế hệ sau
指年轻的后辈
- 子弟兵
- đội quân con em
- 工农子弟
- con em công và nông dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子弟
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 嫡传 弟子
- học trò đích truyền
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弟›