子弟 zǐdì
volume volume

Từ hán việt: 【tử đệ】

Đọc nhanh: 子弟 (tử đệ). Ý nghĩa là: con cháu; con em; con nhà, lớp con em; thế hệ sau. Ví dụ : - 职工子弟 con em công nhân viên chức. - 子弟兵 đội quân con em. - 工农子弟 con em công và nông dân

Ý Nghĩa của "子弟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

子弟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con cháu; con em; con nhà

弟弟、儿子、侄子等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

✪ 2. lớp con em; thế hệ sau

指年轻的后辈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • volume volume

    - 工农子弟 gōngnóngzǐdì

    - con em công và nông dân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子弟

  • volume volume

    - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • volume volume

    - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • volume volume

    - 佛门弟子 fóméndìzǐ

    - Phật tử; đệ tử Phật giáo

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • volume volume

    - shì 寒门 hánmén 子弟 zǐdì

    - Cô ấy là con em gia đình nghèo.

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • volume volume

    - 嫡传 díchuán 弟子 dìzǐ

    - học trò đích truyền

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 群众 qúnzhòng 这么 zhème 爱护 àihù 解放军 jiěfàngjūn 因为 yīnwèi 解放军 jiěfàngjūn shì 人民 rénmín de 子弟兵 zǐdìbīng

    - vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao