Đọc nhanh: 花花公子 (hoa hoa công tử). Ý nghĩa là: công tử nhà giàu; công tử bột.
花花公子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tử nhà giàu; công tử bột
指富贵人家中不务正业,只知吃喝玩乐的子弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花花公子
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 他 用 剪子 连花 带 茎 都 剪下来
- Anh ta cắt cả hoa lẫn thân cây bằng kéo.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 公园 里 有 美丽 的 花坛
- Trong công viên có những luống hoa đẹp.
- 公主 每天 都 在 花园 散步
- Công chúa đi dạo trong vườn mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
子›
花›