Đọc nhanh: 故家子弟 (cố gia tử đệ). Ý nghĩa là: con cháu; hậu duệ.
故家子弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con cháu; hậu duệ
昔日官宦人家的子弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故家子弟
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 良家 子弟
- con trai gia đình đàng hoàng.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 仕宦 子弟
- con cái nhà quan.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 他 倾听 孩子 们 的 故事
- Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
家›
弟›
故›