Đọc nhanh: 子弟书 (tử đệ thư). Ý nghĩa là: hát nói (của dân tộc Mãn, Trung Quốc.).
子弟书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát nói (của dân tộc Mãn, Trung Quốc.)
盛行于清代的一种曲艺,由鼓词派生而成,为满族八旗子弟所创
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子弟书
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
子›
弟›