Đọc nhanh: 公子王孙 (công tử vương tôn). Ý nghĩa là: vương tôn công tử; con vua cháu chúa, con dòng cháu dõi.
公子王孙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vương tôn công tử; con vua cháu chúa
旧时泛指贵族、官僚的子弟
✪ 2. con dòng cháu dõi
泛指官僚、贵族的子弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公子王孙
- 他 是 王子 打 不得
- nó là vương tử trừng phạt không được.
- 王孙公子
- vương tôn công tử
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì
- 你 别惯 孙子
- Bạn đừng chiều cháu.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
子›
孙›
王›