Đọc nhanh: 梨园子弟 (lê viên tử đệ). Ý nghĩa là: diễn viên hí khúc.
梨园子弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn viên hí khúc
旧称戏曲演员也说梨园弟子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨园子弟
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 他 是 我 师父 最 得意 的 弟子
- Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
子›
弟›
梨›