Đọc nhanh: 纨裤子弟 (hoàn khố tử đệ). Ý nghĩa là: bảnh bao, fop, thằn lằn phòng chờ.
纨裤子弟 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảnh bao
dandy
✪ 2. fop
✪ 3. thằn lằn phòng chờ
lounge lizard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纨裤子弟
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 他 穿着 蓝色 的 裤子
- Anh ấy đang mặc quần màu xanh.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弟›
纨›
裤›