Đọc nhanh: 贵族子弟 (quý tộc tử đệ). Ý nghĩa là: con dòng cháu giống.
贵族子弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dòng cháu giống
富贵显赫的世族后代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵族子弟
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 他 是 我 师父 最 得意 的 弟子
- Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弟›
族›
贵›