Đọc nhanh: 膏粱子弟 (cao lương tử đệ). Ý nghĩa là: Con em nhà giàu nhà quan; ăn no ở không; chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết cao lương chi tử 膏粱之子. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ; nọa nhược vô mưu 夏侯楙乃膏粱子弟; 懦弱無謀 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý; nhu nhược; không có mưu lược gì cả..
膏粱子弟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con em nhà giàu nhà quan; ăn no ở không; chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết cao lương chi tử 膏粱之子. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ; nọa nhược vô mưu 夏侯楙乃膏粱子弟; 懦弱無謀 (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý; nhu nhược; không có mưu lược gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏粱子弟
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
弟›
粱›
膏›