Đọc nhanh: 了断 (liễu đoạn). Ý nghĩa là: kết thúc; chấm dứt.
了断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc; chấm dứt
了结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了断
- 他 摔断了 一条 腿
- Anh ấy đã gãy một cái chân.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 他 很快 判断 了 情况
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán tình hình.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
断›