Đọc nhanh: 撇清 (phiết thanh). Ý nghĩa là: để nói một vấn đề không có mối quan hệ với cá nhân được đề cập, để nhấn mạnh một vấn đề là vô tội hoặc rõ ràng.
撇清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nói một vấn đề không có mối quan hệ với cá nhân được đề cập, để nhấn mạnh một vấn đề là vô tội hoặc rõ ràng
to say a matter has no relationship with the individual referred to, to emphasise one is innocent or in the clear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇清
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撇›
清›