Đọc nhanh: 纠缠不清 (củ triền bất thanh). Ý nghĩa là: hoang mang vô vọng, không thể làm sáng tỏ, nhằng; chằng cò.
纠缠不清 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoang mang vô vọng
hopelessly muddled
✪ 2. không thể làm sáng tỏ
impossible to unravel
✪ 3. nhằng; chằng cò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠缠不清
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
- 那次 离婚 令人 痛苦 而 又 纠葛 不清
- Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
清›
纠›
缠›