Đọc nhanh: 胶葛 (giao cát). Ý nghĩa là: giằng co; cầm cự。比喻相持不下,不能解決。 膠著狀態。 trạng thái giằng co..
胶葛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giằng co; cầm cự。比喻相持不下,不能解決。 膠著狀態。 trạng thái giằng co.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶葛
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胶›
葛›