Đọc nhanh: 蘑菇 (ma cô). Ý nghĩa là: nấm, lôi thôi; lằng nhằng; dây dưa, lề mề; rề rà. Ví dụ : - 这道菜里有很多蘑菇。 Món ăn này có rất nhiều nấm.. - 蘑菇汤味道很好。 Súp nấm có vị rất ngon.. - 蘑菇生长在阴凉的地方。 Nấm mọc ở nơi râm mát.
蘑菇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấm
伞状蕈类的通称;特指口蘑或香菇
- 这 道菜 里 有 很多 蘑菇
- Món ăn này có rất nhiều nấm.
- 蘑菇 汤 味道 很 好
- Súp nấm có vị rất ngon.
- 蘑菇 生长 在 阴凉 的 地方
- Nấm mọc ở nơi râm mát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
蘑菇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lôi thôi; lằng nhằng; dây dưa
故意纠缠
- 别 找 他 蘑菇 了
- Đừng dây dưa với anh ta nữa.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
✪ 2. lề mề; rề rà
行动迟缓,拖延时间
- 蘑菇 半天 也 出 不了 门
- Lề mề mãi mới ra khỏi cửa.
- 别 蘑菇 了 , 该 去 上学 了
- Đừng lề mề nữa, phải lên lớp rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘑菇
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 别 蘑菇 了 , 该 去 上学 了
- Đừng lề mề nữa, phải lên lớp rồi.
- 别 找 他 蘑菇 了
- Đừng dây dưa với anh ta nữa.
- 这 道菜 里 有 很多 蘑菇
- Món ăn này có rất nhiều nấm.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 吃 这种 有毒 的 蘑菇 会 要命
- Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.
- 这种 长 在 树下 的 蘑菇 有毒
- Loại nấm mọc dưới gốc cây này có độc.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菇›
蘑›