Đọc nhanh: 素质教育 (tố chất giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục toàn diện (tương phản với 應試教育 | 应试教育, giáo dục định hướng kỳ thi).
素质教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dục toàn diện (tương phản với 應試教育 | 应试教育, giáo dục định hướng kỳ thi)
all-round education (contrasted with 應試教育|应试教育 [yìng shì jiào yù], exam-oriented education)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素质教育
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 良好 的 教育 是 积极因素
- Giáo dục tốt là yếu tố tích cực.
- 教育 是 社会 的 重要 因素
- Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.
- 教育 的 质量 影响 社会 发展
- Chất lượng giáo dục ảnh hưởng đến phát triển xã hội.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 孩子 的 素养 来自 家庭教育
- Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
素›
育›
质›