Đọc nhanh: 素质差 (tố chất sai). Ý nghĩa là: dốt quá!, vô học quá!.
素质差 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dốt quá!
so ignorant!
✪ 2. vô học quá!
so uneducated!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素质差
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
- 在 质量 和 价格 之间 有 差距
- Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 他 的 身体素质 较强
- Thể chất của anh ấy khá mạnh.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
素›
质›