Đọc nhanh: 速 (tốc). Ý nghĩa là: nhanh; khẩn cấp, mời, tốc độ. Ví dụ : - 他速速离开。 Anh ấy nhanh chóng rời đi.. - 车子急速行驶。 Xe chạy rất nhanh.. - 他速我去他家。 Anh ấy mời tôi đến nhà anh ấy.
速 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh; khẩn cấp
迅速;快
- 他 速速 离开
- Anh ấy nhanh chóng rời đi.
- 车子 急速 行驶
- Xe chạy rất nhanh.
速 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời
邀请
- 他速 我 去 他家
- Anh ấy mời tôi đến nhà anh ấy.
- 速 你 来 参加 活动
- Mời bạn đến tham gia hoạt động.
速 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc độ
速度
- 这 列车 速度 极快
- Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.
- 飞机 的 速度 相当 快
- Tốc độ của máy bay khá nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 他们 的 工作 展开 得 很 快速
- Công việc của họ triển khai rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
速›