Đọc nhanh: 神经系统 (thần kinh hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thần kinh.
神经系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thần kinh
人或动物体内由神经原组成的系统,包括中枢神经系统和周围神经系统,主要作用是使机体内部各个器官成为统一体,并能使机体适应外界的环境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经系统
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 系统 容量 已经 满 了
- Dung lượng hệ thống đã đầy.
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 新 的 系统 已经 开始 运作
- Hệ thống mới đã bắt đầu vận hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
系›
经›
统›