Đọc nhanh: 消化系统 (tiêu hoá hệ thống). Ý nghĩa là: hệ tiêu hoá (gồm miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn và các tuyến tiêu hoá nhờ đó thức ăn biến thành chất dinh dưỡng nuôi cơ thể và thải chất cặn bã ra ngoài cơ thể).
消化系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ tiêu hoá (gồm miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn và các tuyến tiêu hoá nhờ đó thức ăn biến thành chất dinh dưỡng nuôi cơ thể và thải chất cặn bã ra ngoài cơ thể)
人或动物体内由口腔、食管、胃、小肠、大肠等组成 的系统消化系统的作用是消化食物和吸收养料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化系统
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 系统化
- hệ thống hoá
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 这栋 楼有 消防系统
- Tòa nhà này có hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 消化系统 的 健康 很 重要
- Hệ tiêu hóa khỏe mạnh rất quan trọng
- 网络 工程师 负责 维护 和 优化 公司 的 网络系统
- Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
消›
系›
统›