去其糟粕 qù qí zāopò
volume volume

Từ hán việt: 【khứ kì tao phách】

Đọc nhanh: 去其糟粕 (khứ kì tao phách). Ý nghĩa là: loại bỏ cặn bã, để loại bỏ sự ngu ngốc. Ví dụ : - 取其精华去其糟粕。 chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.

Ý Nghĩa của "去其糟粕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

去其糟粕 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. loại bỏ cặn bã

to discard the dregs

Ví dụ:
  • volume volume

    - 取其精华 qǔqíjīnghuá 糟粕 zāopò

    - chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.

✪ 2. để loại bỏ sự ngu ngốc

to remove the dross

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去其糟粕

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 莫如 mòrú 他来 tālái

    - nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.

  • volume volume

    - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng ( 外表 wàibiǎo hěn 华美 huáměi 里头 lǐtou 一团糟 yītuánzāo )

    - bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn

  • volume volume

    - 金玉其外 jīnyùqíwài 败絮其中 bàixùqízhōng 比喻 bǐyù 外表 wàibiǎo hěn hǎo 实质 shízhì 很糟 hěnzāo

    - bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa

  • volume volume

    - 糟粕 zāopò 取其精华 qǔqíjīnghuá

    - gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.

  • volume volume

    - 取其精华 qǔqíjīnghuá 糟粕 zāopò

    - chắt lấy cái tinh hoa, bỏ đi cái rác rưởi.

  • volume volume

    - 蹑足其间 nièzúqíjiān ( 参加 cānjiā 进去 jìnqù )

    - tham gia vào; giẫm chân vào.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 出去玩 chūqùwán 宁可 nìngkě 在家 zàijiā 看书 kànshū

    - Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān 其实 qíshí 不高 bùgāo néng 爬上去 páshǎngqù

    - Ngọn núi này thực ra không cao, có thể leo lên được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phách
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDHA (火木竹日)
    • Bảng mã:U+7C95
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao