Đọc nhanh: 精干高效 (tinh can cao hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả hàng đầu.
精干高效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả hàng đầu
top-notch efficiency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精干高效
- 他们 想要 高效 搜索
- Họ muốn tìm kiếm một cách hiệu quả.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 她 的 工作 方式 干净 高效
- Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 他 的 工作效率 很 高
- Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
效›
精›
高›