Đọc nhanh: 精力集中 (tinh lực tập trung). Ý nghĩa là: hết sức tập trung.
精力集中 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức tập trung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精力集中
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 学习 需要 集中精力
- Học tập cần tập trung sức lực.
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 他 很 难 集中精力 工作
- Anh ấy khó tập trung vào công việc.
- 她 将 精力 集中 在 学习 上
- Cô ấy tập trung sức lực vào việc học.
- 我 把 精力 集中 在 这个 项目 上
- Tôi tập trung sức lực vào dự án này.
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
力›
精›
集›