Đọc nhanh: 全副精力 (toàn phó tinh lực). Ý nghĩa là: tham gia đầy đủ, tập trung hoàn toàn vào cái gì đó, Với đầy đủ lực lượng.
全副精力 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia đầy đủ
fully engaged
✪ 2. tập trung hoàn toàn vào cái gì đó
to concentrate entirely on sth
✪ 3. Với đầy đủ lực lượng
with full force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全副精力
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 全副精力
- toàn bộ tinh thần.
- 他 把 精力 放在 学习 上
- Anh ấy dành hết công sức vào việc học.
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
副›
力›
精›