Đọc nhanh: 精尽人亡 (tinh tần nhân vong). Ý nghĩa là: Tinh tẫn nhân vong (hao tổn tất cả sức lực dẫn tới suy kiệt mà chết).
精尽人亡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh tẫn nhân vong (hao tổn tất cả sức lực dẫn tới suy kiệt mà chết)
用尽全身力气导致死亡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精尽人亡
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
- 他 尽人事 , 结果 交给 老师
- Anh ấy đã cố gắng hết sức, phần kết quả thì để thầy giáo quyết định.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
人›
尽›
精›