lěi
volume volume

Từ hán việt: 【luỹ.luỵ.luy.loã】

Đọc nhanh: (luỹ.luỵ.luy.loã). Ý nghĩa là: tích; tích luỹ; gom góp; tích tụ; chất đống, liên lụy; dính líu; dính dáng, nối; nối liền; liên tiếp; liên kết. Ví dụ : - 垃圾在角落累了几天。 Rác chất đống ở trong góc vài ngày.. - 文件在桌上累得很高。 Tài liệu chất đống rất cao trên bàn.. - 他的错误累了很多人。 Lỗi của anh ấy đã liên lụy nhiều người.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tích; tích luỹ; gom góp; tích tụ; chất đống

堆积;积聚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 垃圾 lājī zài 角落 jiǎoluò lèi le 几天 jǐtiān

    - Rác chất đống ở trong góc vài ngày.

  • volume volume

    - 文件 wénjiàn zài 桌上 zhuōshàng 累得 lèidé hěn gāo

    - Tài liệu chất đống rất cao trên bàn.

✪ 2. liên lụy; dính líu; dính dáng

牵连

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 错误 cuòwù lèi le 很多 hěnduō rén

    - Lỗi của anh ấy đã liên lụy nhiều người.

  • volume volume

    - 事故 shìgù lèi le 整个 zhěnggè 团队 tuánduì

    - Sự cố đã liên lụy đến cả đội.

✪ 3. nối; nối liền; liên tiếp; liên kết

连续;连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 想法 xiǎngfǎ 累得 lèidé hěn 紧密 jǐnmì

    - Những ý tưởng này được liên kết rất chặt chẽ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 链条 liàntiáo 累得 lèidé hěn 牢固 láogù

    - Chuỗi này được nối lại rất chắc chắn.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều lần

屡次;多次

Ví dụ:
  • volume volume

    - lèi wèn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cô ấy đã hỏi câu hỏi này nhiều lần.

  • volume volume

    - 我累 wǒlèi 看过 kànguò 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Tôi đã xem bộ phim này nhiều lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 顶风 dǐngfēng 骑车 qíchē 很累 hěnlèi

    - Đạp xe ngược gió rất mệt.

  • volume volume

    - 为了 wèile 大伙 dàhuǒ de shì duō 受点 shòudiǎn lèi shì 应该 yīnggāi de

    - vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān hòu 总是 zǒngshì 感到 gǎndào lèi

    - Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 太累 tàilèi le 懒得 lǎnde 做饭 zuòfàn

    - Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le 真是 zhēnshi 好累 hǎolèi a

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò tài duō 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!

  • - 今天 jīntiān 加班 jiābān 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao