Đọc nhanh: 累 (luỹ.luỵ.luy.loã). Ý nghĩa là: tích; tích luỹ; gom góp; tích tụ; chất đống, liên lụy; dính líu; dính dáng, nối; nối liền; liên tiếp; liên kết. Ví dụ : - 垃圾在角落累了几天。 Rác chất đống ở trong góc vài ngày.. - 文件在桌上累得很高。 Tài liệu chất đống rất cao trên bàn.. - 他的错误累了很多人。 Lỗi của anh ấy đã liên lụy nhiều người.
累 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tích; tích luỹ; gom góp; tích tụ; chất đống
堆积;积聚
- 垃圾 在 角落 累 了 几天
- Rác chất đống ở trong góc vài ngày.
- 文件 在 桌上 累得 很 高
- Tài liệu chất đống rất cao trên bàn.
✪ 2. liên lụy; dính líu; dính dáng
牵连
- 他 的 错误 累 了 很多 人
- Lỗi của anh ấy đã liên lụy nhiều người.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
✪ 3. nối; nối liền; liên tiếp; liên kết
连续;连接
- 这些 想法 累得 很 紧密
- Những ý tưởng này được liên kết rất chặt chẽ.
- 这个 链条 累得 很 牢固
- Chuỗi này được nối lại rất chắc chắn.
累 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần
屡次;多次
- 她 累 问 这个 问题
- Cô ấy đã hỏi câu hỏi này nhiều lần.
- 我累 看过 这部 电影
- Tôi đã xem bộ phim này nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 他 上班 后 总是 感到 累
- Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
累›