Đọc nhanh: 简装 (giản trang). Ý nghĩa là: đóng gói đơn giản; gói sơ (hàng hoá).
简装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng gói đơn giản; gói sơ (hàng hoá)
(商品) 包装简单 (区别于'精装'②)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简装
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 这个 包装 太 简单 了
- Bao bì này quá đơn giản.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 这位 时装 设计师 的 作品 以 简约 而 优雅 著称
- Các tác phẩm của nhà thiết kế thời trang này nổi bật nhờ sự đơn giản và thanh lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
简›
装›