差点 chàdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sai điểm】

Đọc nhanh: 差点 (sai điểm). Ý nghĩa là: hơi thiếu sót; không được tốt lắm, suýt; suýt nữa. Ví dụ : - 他的表现差点。 Thành tích của anh ấy không được tốt lắm.. - 这份报告差点。 Bản báo cáo này hơi thiếu sót.. - 这件衣服的质量差点。 Chất lượng của bộ quần áo này không được tốt lắm.

Ý Nghĩa của "差点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

差点 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơi thiếu sót; không được tốt lắm

不太符合标准;不够好

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 差点 chàdiǎn

    - Thành tích của anh ấy không được tốt lắm.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 差点 chàdiǎn

    - Bản báo cáo này hơi thiếu sót.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 质量 zhìliàng 差点 chàdiǎn

    - Chất lượng của bộ quần áo này không được tốt lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

差点 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suýt; suýt nữa

差点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào le

    - Tôi suýt nữa đã đến muộn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 错过 cuòguò le 火车 huǒchē

    - Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差点

✪ 1. Tân ngữ + 差点

Ví dụ:
  • volume

    - 差点 chàdiǎn 错过 cuòguò le 火车 huǒchē

    - Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.

  • volume

    - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 迷路 mílù le

    - Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.

✪ 2. 差点儿 + 没 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner méi 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.

  • volume

    - 他们 tāmen 差点儿 chàdiǎner méi 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差点

  • volume volume

    - 原来 yuánlái shì ya 差点 chàdiǎn méi 人家 rénjiā 吓死 xiàsǐ

    - hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!

  • volume volume

    - 孩子 háizi 差点 chàdiǎn bèi 绑架 bǎngjià le

    - Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn yǒu 本质 běnzhì 差别 chābié

    - Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.

  • volume volume

    - 好险 hǎoxiǎn ya 汽车 qìchē 差一点 chàyìdiǎn zhuàng dào 那辆 nàliàng 婴儿车 yīngérchē

    - Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • volume volume

    - de 发型 fàxíng 有点 yǒudiǎn chà

    - Kiểu tóc của cô ấy có chút không đều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 差点儿 chàdiǎner méi 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner méi 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao