Đọc nhanh: 险些 (hiểm ta). Ý nghĩa là: suýt nữa (xảy ra điều không may); tý nữa. Ví dụ : - 马往旁边一闪,险些把我摔下来。 ngựa nép vào bên cạnh, suýt nữa thì quăng tôi xuống đất.
险些 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suýt nữa (xảy ra điều không may); tý nữa
(险些儿) 差一点 (发生不如意的事)
- 马往 旁边 一闪 , 险些 把 我 摔下来
- ngựa nép vào bên cạnh, suýt nữa thì quăng tôi xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险些
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 车 险些 撞 到 路 人
- Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 他 险些 摔 下楼梯
- Anh ấy suýt nữa thì ngã từ cầu thang xuống.
- 我 险些 就 迟到 了
- Tôi suýt nữa thì đến muộn.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
- 马往 旁边 一闪 , 险些 把 我 摔下来
- ngựa nép vào bên cạnh, suýt nữa thì quăng tôi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
险›