Đọc nhanh: 不胜其烦 (bất thắng kì phiền). Ý nghĩa là: bị quấy rầy vượt quá sức chịu đựng, buồn chán; chán ngấy.
不胜其烦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị quấy rầy vượt quá sức chịu đựng
to be pestered beyond endurance
✪ 2. buồn chán; chán ngấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不胜其烦
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
烦›
胜›