Đọc nhanh: 土地革命战争 (thổ địa cách mệnh chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh cách mạng ruộng đất.
土地革命战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh cách mạng ruộng đất
第二次国内革命战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地革命战争
- 革命 根据地
- căn cứ địa cách mạng.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 战争 吞噬 了 无数 生命
- Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.
- 这个 地区 的 战争 升级 了
- Chiến tranh ở khu vực này đã leo thang.
- 陆地 边界 因 战争 而 改变
- Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
- 该 地区 的 中立国 为 结束 战争 作出 了 努力
- Các quốc gia trung lập trong khu vực đã nỗ lực để chấm dứt cuộc chiến.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
命›
土›
地›
战›
革›