Đọc nhanh: 傻子 (xoạ tử). Ý nghĩa là: ngốc; đồ ngốc; kẻ ngu si; kẻ đần độn. Ví dụ : - 你觉得别人都是傻子吗? Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?. - 你怎么这么像个傻子! Sao bạn lại giống như một kẻ ngốc thế này!. - 他常被人骂是傻子。 Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
傻子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngốc; đồ ngốc; kẻ ngu si; kẻ đần độn
对智障患者的不尊重的称呼(也用于开玩笑或骂人)
- 你 觉得 别人 都 是 傻子 吗 ?
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?
- 你 怎么 这么 像 个 傻子 !
- Sao bạn lại giống như một kẻ ngốc thế này!
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻子
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 你 觉得 别人 都 是 傻子 吗 ?
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều là đồ ngốc sao?
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 你 怎么 这么 像 个 傻子 !
- Sao bạn lại giống như một kẻ ngốc thế này!
- 这个 傻 儿子 真让人 无奈
- Đứa con ngốc này thật khiến người khác bất lực.
- 那个 傻 孩子 从来不 做事 , 只是 整天 游手好闲
- Đứa trẻ ngốc đó chẳng bao giờ làm việc, chỉ cả ngày lười biếng và không làm gì cả.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
子›